Búa đóng cọc cừ Hàn Quốc tiện dụng và tiết kiệm chi phí
Các đặc tính của búa đóng cọc cừ BL.Korea:
- Khả năng thi công với tính cơ động vượt trội.
- Sử dụng dễ dàng hơn búa đóng cọc ở những công trường chật hẹp, không có nhiều khoảng không ở phía trên nền móng như khu vực trung tâm thành phố, dưới cầu, và gần đường dây điện cao thế
- Loại búa rung này có lực rung ép lớn, nhờ mô tơ thủy lực và các vòng bi thiết kế tối ưu phù hợp với việc tần số rung cao
- Có bộ giảm chấn cao su phù hợp với tần số rung cao
- Dễ dàng nối và tháo các đường ống thủy lực giữa búa rung và máy xúc đào
- Việc ép và nhổ các loại cọc ván, cọc chữ H và cọc ống với phương pháp treo được thực hiện dề dàng
- Má cặp của búa rung có thể dung để nâng hạ, vận chuyển vật liệu xây dựng dễ dàng.
- Lực ép cọc cừ mạnh hơn 20% so với các sản phẩm tương đương trên thị trường
- Má cặp vững chắc được làm bằng thép Handox (từ Thụy Điển)
- Chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp hơn búa đóng cọc


Búa đóng cọc cừ BL Korea làm việc tại công trường

Đầu búa đóng cọc cừ gắn vào cần cẩu rất tiện dụng

Búa đóng cọc cừ hoạt động hiệu quả và linh hoạt
Thông số kỹ thuật
Mẫu máy |
S250 |
S300 |
S400 |
Cỡ máy xúc để lắp búa (tải trọng làm việc) |
20 - 28 |
28 - 34 |
33 - 45 |
Tần số rung (số lần rung/phút) |
2000 - 2500 |
2000 - 2500 |
2000 - 2500 |
Áp lực thủy lực (bar) |
180 - 200 |
200 - 250 |
200 - 250 |
Lưu lượng dầu thủy lực (L/min) |
130 - 180 |
170 - 200 |
200 - 260 |
Góc quay (độ) |
360 |
360 |
360 |
Độ rộng má cặp (mm) |
65 |
65 |
65 |
Khối lượng búa (kg) |
1600 |
1800 |
1900 |
Khối lượng cần nối để gá búa (kg) |
600 |
700 |
700 |
Kích thước (DxRxC) (mm) |
1870 x 1040 x 750 |
1975 x 1100 x 790 |
2055 x 1190 x 840 |